Những câu thất vọng bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh những câu thất vọng là anytime you suffer a setback or disappointment, put your head down and plow ahead nghĩa là mỗi khi bạn phải chịu lùi bước hay thất vọng, hãy cúi đầu và đi tiếp về phía trước.

Những câu thất vọng bằng tiếng Anh anytime you suffer a setback or disappointment, put your head down and plow ahead nghĩa là mỗi khi bạn phải chịu lùi bước hay thất vọng, hãy cúi đầu và đi tiếp về phía trước.

Một số câu thất vọng bằng tiếng Anh trong tình yêu.

Deep as first love, and wild with all regret.

Đắm say như mối tình đầu, và điên cuồng bằng tất cả niềm nuối tiếc.

Sometimes forgotten is the only way to liberate yourself from obsessive. And sometimes, silence is the best answer for a deceased love.

Đôi khi lãng quên là cách duy nhất để giải thoát chính bạn khỏi nỗi ám ảnh. Và đôi khi, im lặng là câu trả lời tốt nhất cho một tình yêu đã chết.

The busy have no time for tears.

Người bận rộn không còn thời gian để khóc.

Một số câu thất vọng bằng tiếng Anh trong cuộc sống.

Things change, and friends leave. Life doesn’t stop for anybody.

Mọi thứ thay đổi, và bạn bè rời đi. Cuộc sống không dừng lại cho bất kỳ ai.

Our lives begin to end the day we become silent about things that matter.

Cuộc sống của chúng ta bắt đầu kết thúc vào ngày mà chúng ta trở nên im lặng về những điều quan trọng.

When life gives you a hundred reasons to cry, show life that you have a thousand reasons to smile.

Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.

I can be changed by what happens to me but I refuse to be reduced by it.

Tôi có thể bị thay đổi bởi những điều đang xảy ra nhưng tôi từ chối để bị tuyệt vọng bởi chúng.

Bài viết những câu thất vọng bằng tiếng Anh được tổng hợp Canhothevista.org.

0913.756.339