Củ cải trong tiếng Hàn là 무 (mu). Đây là loại củ quả thuộc họ cải có nguồn gốc từ Châu Âu. Hiện nay, củ cải được trồng rộng rãi tại nhiều vùng ở Việt Nam và trên toàn thế giới, mang lại giá trị kinh tế và có nhiều ứng dụng khác nhau.
Củ cải tiếng Hàn là 무 (mu), là loại thực vật thân thảo, có thân dài màu trắng, vị hơi đắng và nồng.
Hiện tại củ cải chia thành hai loại là củ cải trắng, củ cải đỏ và củ cải đường.
Không nên kết hợp củ cải với loại thực phẩm như nhân sâm, lê, táo, mộc nhĩ để tránh làm giảm hiệu quả của các sản phẩm cũng như gây nên các vấn đề về tiêu hoá.
Củ cải được dùng làm thuốc dưới dạng khô hoặc tươi đều được.
Một số từ vựng tiếng Hàn về rau củ:
청경채 (cheong-kyong-chae): cải chíp
호박 (ho-bak): bí ngô /bí đỏ/
애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử
겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt
가지 (ka-ji): cà tím
고추 (ko-chu): quả ớt
무 (mu): củ cải
피망 (pi-mang): ớt Đà Lạt /ớt ngọt/
상추 (sang-chu): rau diếp
대파 (dae-pa): tỏi tây
쪽파 (jjok-pa): hành hoa
배추 (bae-chu): cải thảo
갯잎 (kaet-ib): lá vừng
버섯 (beo-seot): nấm
샐러리 (sael-leo-li): cần tây
콩나물 (kong-na-mul): giá đỗ
쑥갓 (ssuk-kat): cải cúc
파슬리 (pa-seul-li): rau mùi tây
콜리프라워 (꽃양배추) (kol-li-peu-ra-wo): hoa xúp lơ
미나리 (mi-na-ri): rau cần
피망 (pi-mang): ớt xanh
Một số công dụng của củ cải:
Giảm nguy cơ ung thư.
Điều chỉnh huyết áp.
Chống táo bón và giúp giảm cân.
Bổ sung vitamin b12 giúp phòng tránh thiếu máu.
Làm giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch, hỗ trợ chức năng gan hoạt động tốt.
Giúp làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da.
Ngoài ra củ cải còn đem lại một số bài thuốc chữa bệnh hay.
Chữa viêm phế quản mãn tính.
Giúp chữa bỏng.
Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn.
Trị đau sỏi mật.
Bài viết củ cải tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.