“Tổn thương” trong tiếng Hàn là 상처를 받다 (sangcheoleul badda). Tổn thương đề cập đến tình trạng bị tổn thương và không còn nguyên vẹn như trước, đồng nghĩa với việc gặp phải tổn hại hoặc thất thường không mong muốn.
Tổn thương tiếng Hàn là 상처를 받다 (sangcheoleul badda). Con người có thể làm tổn thương nhau thông qua lời nói và hành động bộc phát nhất thời của bản thân đến đối phương.
Những người đang chịu tổn thương hay đau khổ thường có xu hướng cảm thấy chán ghét bản thân và cuộc sống hiện tại.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tổn thương.
명예훼손 (myeong-yehweson): Tổn hại danh dự.
속상하다 (sogsanghada): Tổn thương.
손상하다 (sonsanghada): Làm tổn hại.
상처입다 (sangcheoibda): Bị thương.
상처 치료 (sangcheo chilyo): Chữa trị vết thương.
상처하다 (sangcheohada): Bị thương.
흉터 (hyungteo): Vết sẹo.
아픔 (apeum): Nỗi đau.
상처 치유 (sangcheo chiyu): Sự chữa khỏi vết thương.
부상 (busang): Vết thương.
상흔 (sangheun): Vết sẹo, vết thương.
흔적 (heunjeog): Vết tích.
찰과상 (chalgwasang): Vết trầy xước.
트라우마 (teulauma): Chấn thương tâm lý.
다치다 (dachida): Bị đau, bị thương.
능욕하다 (neung-yoghada): Lăng mạ.
조롱하다 (jolonghada): Chế giễu.
무시하다 (musihada): Coi thường.
화해하다 (hwahaehada): Làm hòa.
위로하다 (wilohada): An ủi.
경감하다 (gyeong-gamhada): Xoa dịu nỗi đau.
Bài viết tổn thương tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhothevista.org.