Water spinach được gọi là Rau muống, được phiên âm là /ˈwɑː.t̬ɚˈspɪn.ɪtʃ/. Rau muống là một loại rau có lá dài, màu xanh, thân có rỗng, có thể mọc trong nước hoặc đất ẩm.
Water spinach có nghĩa là Rau muống, phiên âm /ˈwɑː.t̬ɚˈspɪn.ɪtʃ/. Là một loài thực vật nhiệt đới bán thủy sinh thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae), một loại rau ăn lá.
Phân bố tự nhiên chính xác của loài này hiện chưa rõ do được trồng phổ biến khắp các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên thế giới.
Tại Việt Nam, nó là một loại rau rất phổ thông và rất được ưa chuộng.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Water spinach:
Watercress /ˈwɔːtəkres/: Xà Lách Son
Pepper Elder /ˈpepə ˈeldə(r)/: Rau càng Cua
Mustard Leaves /ˈmʌstəd liːvz/: Cải Xanh
Lettuce /ˈletɪs/: Rau xà lách
Celery /ˈseləri/: Cần tây
Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/: Súp lơ
Broccoli /ˈbrɒkəli/: Bông cải xanh
Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: Bắp cải
Cilantro /sɪˈlæn.trəʊ/: Ngò Gai
Fish Mint /ˈfɪʃ mɪnt/: Diếp Cá
Bitter Herb /bɪt.ə hɜːb/: Rau Đắng
Vietnamese Coriander /vjet.nəˈmiːzˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau Răm
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Water spinach:
Why is there no spinach and beancurd?
Tại sao không có rau muống và đậu hũ?
John, I ain’t gonna eat a whole bag of spinach every day.
John, em không ăn 1 bịch rau muống mỗi ngày đâu.
I’ll have the creamed spinach over poached eggs.
Cho tôi rau muống sốt kem với trứng luộc.
Mom said parsley’s good for you and used that instead of spinach.
Mẹ tôi nói rau cải rất tốt cho máu nên có thể dùng nó để thay thế cho rau muống.
And I want all of you to imagine a little girl holding a dead blue spinach plant.
Tôi muốn tất cả các bạn hình dung một cô bé đang cầm một cây rau muống chết màu xanh dương.
After all, my story begins with a dried, withered spinach plant and it’s only getting better from there.
Xét cho cùng thì câu chuyện của tôi bắt đầu với một cây rau muống héo úa đã chết và câu chuyện chỉ trở nên tốt đẹp hơn từ đó.
Bài viết Water spinach là gì được tổng hợp bởi Canhothevista.org.