Bánh mì Việt Nam tiếng Anh là gì

Bánh mì Việt Nam trong tiếng Anh được gọi là “Banh mi”. Đây là một món đường phố của người Việt, thơm ngon và thỏa mãn, đại diện cho sự giao thoa của các nền văn hóa và các thành phần khác nhau.

Bánh mì Việt Nam tiếng Anh gọi là “Banh mi”, là một loại thức ăn rất phổ biến của Việt Nam, bao gồm vỏ là một ổ bánh mì nướng có da giòn, ruột mềm, bên trong là phần nhân.

Tuỳ theo hương vị vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà người ta sẽ tạo thành những kiểu nhân khác nhau (thường là nhân chả lụa, thịt, cá, thực phẩm chay hoặc mứt trái cây… kèm theo một số nguyên liệu phụ khác như patê, bơ, rau, ớt, đồ chua…).

Loại bánh mì này có nguồn gốc từ bánh baguette do người Pháp đem vào Miền Nam Việt Nam.

Bánh mì đã tự nhiên trở thành “linh hồn của Việt Nam” trong mắt người phương Tây.

Một số từ vựng tiếng Anh về Bánh mì Việt Nam:

Donut: bánh donut

Swiss roll/jelly roll: bánh bông lan cuộn

Breadsticks: bánh mì que

Hot dog bun: bánh mì kẹp xúc xích

Hamburger bun: bánh hamburger

French bread/baguette: bánh mì Pháp

White bread: bánh mì trắng

Rye bread: bánh mì làm bằng lúa mạch đen

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Bánh mì Việt Nam:

The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water.

Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng.

But today hunger for bread has become a tragic issue.

Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch.

Then we ate some soup and bread and went to sleep exhausted.

Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!

And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread.

Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ.

Bài viết Bánh mì Việt Nam tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.

0913.756.339