Bệnh viện tiếng Nhật là gì

Bệnh viện trong tiếng Nhật được ghi là 病院, cách đọc là びょういん, phiên âm romaji là byouin. Đây là nơi cung cấp chăm sóc sức khỏe và điều trị cho bệnh nhân, có sự hiện diện của nhân viên y tế, điều dưỡng chuyên nghiệp và trang thiết bị y tế.

Trong tiếng Nhật bệnh viện là 病院 cách đọc là びょういん phiên âm romaji là byouin. Bệnh viện là nơi chăm sóc sức khỏe, điều trị cho bệnh nhân với các nhân viên y tế, điều dưỡng chuyên ngành và thiết bị y tế.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh viện:

医者 いしゃ (isha): bác sĩ

看護婦 かんごふ (kangofu): y tá

歯医者 はいしゃ (haisha): nha sĩ

病人 びょうにん (byounin): bệnh nhân

介護 かいご (kaigo): điều dưỡng

緊急救命室 きんきゅうきゅうめいしつ (kinkyuukyuumeishitsu): phòng cấp cứu

診察室 しんさつしつ (shinsatsushitsu): phòng khám

入院 にゅういん (nyuuin): nhập viện

退院 たいいん (taiin): xuất viện

病床 びょうしょう (byoushou): giường bệnhbệnh viện tiếng Nhật là gì

薬 くすり (kusuri): thuốc

健康保険証 けんこうほけんしょう (kenkouhokenshou): thẻ bảo hiểm y tế

手術 しゅじゅつ (shujutsu): phẫu thuật

Các ví dụ liên quan đến bệnh viện:

一緒に病院へ行っていただけませんか。

いっしょにびょういんへいっていただけませんか。

Anh có thể đi cùng tôi đến bệnh viện được không?

病気になります。

びょうきになります。

Tôi bị bệnh rồi.

どのぐらい痛みましたか。

どのぐらいいたみましたか。

Anh bị thế này đã bao lâu rồi?

昨日から痛みました。

きのうからいたみました。

Tôi bị đau từ hôm qua.

体温を測らせてください。

たいおんをはからせてください。

Để tôi đo nhiệt độ cho anh.

体温は何度ですか。

たいおんはなんどですか。

Nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu vậy?

Bài viết bệnh viện tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhothevista.org.

Trả lời

0913.756.339