Come over là một cụm động từ, ám chỉ việc đến một địa điểm hoặc di chuyển từ nơi này đến nơi khác, thậm chí còn ám chỉ việc tiến về phía ai đó. Nghĩa của cụm từ này có thể linh hoạt tùy theo ngữ cảnh cụ thể.
Come over là một cụm động từ, có nghĩa là ghé qua, đến gần, bước đến, tiến đến…Tùy vào từng trường hợp khác nhau mà nghĩa của từ cũng sẽ linh hoạt theo.
Dùng để diễn đạt hành động vượt (biển), băng qua, lướt qua (đồng), di chuyển từ nơi này đến nơi khác (đến thăm ai đó). Hoặc diễn tả một cảm giác bất ngờ ập đến, bao trùm lên, hay để lại ấn tượng sâu sắc với ai, cái gì.
Các từ đồng nghĩa với Come over:
Call, come by, drop by, drop in, pop (in), run (over), run in, step in, stop (by or in), visit…
Một số cụm động từ liên quan đến Come over:
Come out: Hóa ra, xuất hiện hay phát hành.
Come with: Đi kèm với.
Come away: Có cảm giác hay ấn tượng sau khi làm điều gì đó.
Come across: Gây ấn tượng như thế nào.
Come into: dùng để chỉ khi nhận tiền, tài sản một cách bất ngờ.
Come along = be along: Đều có nghĩa là đến.
Come up: Xảy ra, xuất hiện.
Come out of: Đi ra khỏi.
Come off: Tách ra, rời ra.
Come through: Được nhận, được gửi gì đó.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Come over:
Ron came over for dinner the other night.
Ron đến ăn tối vào đêm nọ.
Would you come over here, please?
Cô lại đây tí được không?
I was coming over to apologize for my behavior.
Tôi chỉ sang để xin lỗi vì cách cư xử của mình.
If I’d known you guys were coming over, I would’ve brought more pizza.
Nếu tớ biết các cậu đến chơi tớ đã mua nhiều pizza hơn.
We can have the boys come over to decorate.
Chúng ta có thể mời anh Chandler và bác sĩ đến trang trí.
I watched the interview and felt he came over as quite arrogant.
Tôi đã xem cuộc phỏng vấn và cảm thấy anh ấy đến khá kiêu ngạo.
I stood up too quickly and came over all dizzy/faint/peculiar.
Tôi đứng dậy quá nhanh và choáng váng / ngất xỉu / kỳ lạ.
Bài viết Come over là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.