Song ngữ (tiếng Anh: bilingual) đề cập đến việc một người có khả năng sử dụng thành thạo hai ngôn ngữ để giao tiếp.
Song ngữ tiếng Anh là bilingual (/baɪˈlɪŋ.ɡwəl/).
Song ngữ là chỉ người thông thạo hai thứ tiếng, sử dụng như tiếng mẹ đẻ.
SGV, Song ngữ tiếng Anh là gì Từ vựng liên quan đến ngôn ngữ:
Mother tongue /ˌmʌð.ɚ ˈtʌŋ/: Tiếng mẹ đẻ.
Trilingual /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/: Người biết 3 thứ tiếng.
Body language /ˈbɒd.i ˌlæŋ.ɡwɪdʒ/: Ngôn ngữ hình thể.
Polyglot /ˈpɒl.i.ɡlɒt/: Người biết nhiều thứ tiếng.
Multilingual /ˌmʌl.tiˈlɪŋ.ɡwəl/: Đa ngôn ngữ.
Examples:
They are raising bilingual children.
(Họ đang nuôi nấng những đứa trẻ biết song ngữ).
Some countries such as Canada are bilingual.
(Vài quốc gia như Canada sử dụng song ngữ).
Hong Kong is bilingual country, people use English and Chinese.
(Hong Kong là quốc gia song ngữ, mọi nguời sử dụng tiếng Anh và tiếng Hoa).
These children have had a bilingual education.
(Những đứa trẻ này đã có một nền giáo dục song ngữ).
Bài viết song ngữ tiếng Anh là gì được soạn bởi canhothevista.org.
- Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể con người
- Khô mực tiếng Anh là gì
- Bác sĩ trưởng khoa tiếng Anh là gì
- Bảo trì tiếng Nhật là gì
- Nổi mụn tiếng Trung là gì
- Bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì
- Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
- Ngoại khoa tiếng Anh là gì
- Khí argon tiếng Trung là gì
- Hòa bình tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
- Cánh đồng tiếng Anh là gì
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì