Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ

Hiện nay, có nhiều bạn trẻ ở Việt Nam đang quan tâm đến việc du lịch và du học sang Hàn Quốc. Tuy nhiên, không thành thạo về ngôn ngữ giao tiếp. Hôm nay, tôi sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề phòng ngủ.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ mà bạn cần phải nắm rõ:

매트리스 (maeteuliseu): Nệm.

침대 (chimdae): Giường.

담요 (dam-yo): Chăn.

조지아 (jojia): Ga.

베개(begae): Gối.

소파 (sopa): Sofa.

테이블 (teibeul): Bàn.

전구 (jeongu): Bóng đèn.

바닥 (badag): Sàn.

부채 (buchae): Quạt.

정리장 (jeonglijang): ngắn kéo để đồ.

베개 (begae): Gối.

베갯잇 (begaes-is): Áo gối.

머리판 (meolipan): Đầu bảng.

블라인드 (beullaindeu): Rèm.

에어컨 (eeokeon): Điều hòa không khí.

커튼 (keoteun): Màn.

서랍장 (seolabjang): Màn trang điểm.

자명종 (jamyeongjong): Đồng hồ báo thức.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến phòng ngủ:

Trời có khả năng sẽ trở rét vào tối nay, cho nên bạn có thể cần thêm một dòng chăn.

오늘 밤 추워 질 가능성이 높으므로 여분의 담요가 필요할 수 있습니다.

(oneul bam chuwo jil ganeungseong-i nop-eumeulo yeobun-ui dam-yoga pil-yohal su issseubnida).

Tủ quần áo của người phái đẹp sẽ không hoàn thiện nếu thiếu một dòng đầm màu đen.

여성의 옷장은 검은 드레스 라인이 없으면 완성되지 않습니다.

(yeoseong-ui osjang-eun geom-eun deuleseu lain-i eobs-eumyeon wanseongdoeji anhseubnida).

Tôi thích dòng giường của tôi được phủ bởi một tấm trải giường có một số bông hoa màu xanh.

나는 파란 꽃이있는 침대 시트로 덮인 내 침대 라인을 좋아한다.

(naneun palan kkoch-iissneun chimdae siteulo deop-in nae chimdae lain-eul joh-ahanda).

Vùi đầu mình vào gối và khóc.

베개에 머리를 묻고 울어요.

(begaee meolileul mudgo ul-eoyo).

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ được tổng hợp bởi canhothevista.org.

0913.756.339