Bánh tráng trộn trong tiếng Nhật được gọi là bain chan chon (バイン チャン チョン). Món ăn này được làm từ các thành phần như bánh tráng, đồ khô, trứng và được phối trộn với nhiều loại gia vị khác nhau.
Bánh tráng trộn tiếng Nhật là bain chan chon (バイン チャン チョン), là món quà vặt gắn liền với nhiều thế hệ tuổi thơ của người Việt Nam. Ngày nay, món ăn cũng được nhiều thực khách nước ngoài yêu thích khi đến Việt Nam.
Một số từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vặt Việt Nam.
Bain chan chon (バイン チャン チョン): Bánh tráng trộn.
Nama harumaki (生春巻き): Gỏi cuốn.
Age harumaki (揚げ春巻き): Chả giò, nem rán.
Kūshinsai itame (空芯菜炒め): Rau muống xào tỏi.
Hamaguri no shōga mushi (ハマグリの生姜蒸し): Nghêu hấp gừng.
Kani no tamarindo itame (カニのタマリンド炒め): Cua rang me.
Kani no tōgarashi shio de yaku (カニの唐辛子塩で焼く): Cua rang muối ớt.
Beifun no mushipan (米粉の蒸しパン): Bánh bò.
Nikuman (肉まん): Bánh bao thịt.
Ryokutō kanten no reiyākēki (緑豆寒天のレイヤーケーキ): Bánh da lợn.
Zeri (ゼリ): Thạch, rau câu.
Yōguruto (ヨーグルト): Sữa chua.
Age banana (揚げバナナ): Chuối chiên.
Age bōru (揚げボール): Cá viên chiên.
Zōmotsu no nikomi (臓物の煮込み): Phá lấu.
Hottoviitoron (ホット ヴィットロン): Hột vịt lộn.
Nukku mia (ヌック ミア): Nước mía.
Bài viết bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
- Ngoại khoa tiếng Anh là gì
- Khí argon tiếng Trung là gì
- Hòa bình tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
- Cánh đồng tiếng Anh là gì
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì
- Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là gì
- Ward là gì
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì