Bảo trì trong tiếng Nhật là (保持-ほじ). Đây là quá trình chăm sóc kỹ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế các thành phần của máy móc, thiết bị để duy trì hoặc khôi phục các thông số vận hành, đảm bảo máy móc, thiết bị hoạt động bình thường.
Bảo trì tiếng Nhật là (保持-ほじ). Bảo trì là hoạt động chăm sóc kĩ thuật, điều chỉnh, sửa chữa hoặc thay thế một hoặc nhiều chi tiết hay cụm chi tiết máy nhằm duy trì hoặc khôi phục các thông số hoạt động, bảo đảm máy móc thiết bị hoạt động với năng suất, tốc độ, tải trọng đã xác định trước.
Một số thiết bị bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:
エンジン (enjin) Động cơ
ギアボックス (giabokkusu) Hộp số
ディーゼルエンジン (dīzeruenjin) động cơ diesel
タービン (tābin) Tuabin
ハンドル (handoru) Vô lăng, tay lái
バルブ (barubu) Van
インジケーター (injikētā) Đèn chỉ số
ボンネット (bonnetto) Ca bô
エンジンコンポーネント (enjinkonpōnento) Linh kiện trong động cơ
はつでんき (hatsudenki) Máy phát điện
Một số câu bằng tiếng Nhật liên quan đến việc bảo trì:
この車を保持してくれませんか。
Kono kuruma o hojishite kuremasenka.
Bạn có thể bảo trì cái xe này giúp tôi không?
私は 弟 に 自転車 を保持してやりました。
Watashi wa otouto ni jitensha o hojishiteyarimashita.
Bài viết bảo trì tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Nổi mụn tiếng Trung là gì
- Bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì
- Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
- Ngoại khoa tiếng Anh là gì
- Khí argon tiếng Trung là gì
- Hòa bình tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
- Cánh đồng tiếng Anh là gì
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì
- Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là gì
- Ward là gì
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì