Doanh số tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, “doanh số” được gọi là “sales,” được phiên âm là “seɪlz.” Nó đề cập đến tổng số tiền thu được từ hoạt động bán hàng trong một khoảng thời gian cụ thể. Doanh số bao gồm cả số tiền đã thu và số tiền chưa thu.

Doanh số tiếng Anh là sale, phiên âm là /seɪl/. Doanh số được hiểu là tổng số tiền có được do hoạt động bán hàng trong một khoảng thời gian nhất định.

Các từ tiếng Anh đồng nghĩa với doanh số: Concession, auction, bundle, ply, sold, pile.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến doanh số:Doanh số tiếng Anh là gì

Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty.

Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp.

Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.

Accounting department: Phòng kế toán.

Supervisor /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/: Người giám sát.

Treasurer /ˈtreʒ.ər.ər/: Thủ quỹ.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến doanh số:

I’m confident our sales are going to leap over expectations.

Tôi rất tự tin rằng doanh số của chúng ta sẽ vượt trên cả mong đợi.

We’re looking at a turnover of thirty million dollars.

Chúng tôi đã phải đưa doanh số lên 30 triệu đô la.

The building company gets commission on each house sale.

Các công ty xây dựng được hoa hồng trên mỗi doanh số.

Bài viết doanh số tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.

0913.756.339