Đói bụng tiếng Nhật là gì?

Mô tả về từ vựng liên quan đến đói bụng bằng tiếng Nhật. Đây là một số cụm từ và từ đồng nghĩa liên quan đến trạng thái đói bụng trong tiếng Nhật.

Đói bụng dịch sang tiếng Nhật là お腹が空いた (onaka ga suita).

Từ cùng nghĩa với đói bụng:

腹減った (harahetta).

ハングリー (hangurii)= hungry.

Những cụm từ liên quan đến đói bụng:

お腹ぺこ (onaka peko): đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng. (= ぺこぺこ).

空腹

空腹を覚える (kuufuku wo oboeru): cảm thấy đói.

小腹を空いた (kobara wo suita): hơi đói.

お腹が空っぽ (onaka ga karappo): bụng trống không.

空き腹 (sukihara): đói lả.

お腹が鳴っている (onaka ga natteiru): đói đến kêu cả bụng.

ひもじい思い (himojii omoi): cảm giác thấy đoi đói.

ひもじい時にまずいものなし。(Himojī toki ni mazui mono nashi).

(Một miếng khi đói bằng một gói khi no).

絶食 (zesshokuu): tuyệt thực, nhịn đói.

餓死 (gashi): chết đói.

骨の髄まで空腹 (kostu no zuimade kuufuku): đói đến tận xương tuỷ.

飢饉 (kikin)= 飢餓 (kiga): nạn đói.

飢渇・饑渇 (kikastu): đói khát do tình trạng thiếu lương thực và thiếu nước gây nên.

飢餓一掃貧困解除 (kiga issou hinkonkaijo): xoá đói giảm nghèo.

Bài viết đói bụng tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhothevista.org.

0919.620.880