Nổi mụn tiếng Trung là 长痘痘 (zhǎngdòudòu), đây là bệnh lý về da phổ biến ở các nước phát triển, chúng gây ra mất thẩm mĩ, đau nhức còn có thể để lại thẹo sau này.
Một số loại mụn bằng tiếng Trung:
Mụn cóc: 猴子 (hóuzi).
Mụn mủ: 脓包 (nóngbāo).
Mụn nhọt: 狼疮 (lángchuāng).
Mụn đầu đen: 黑头痘 (hēitóudòu).
Mụn trứng cá: 粉刺 (fěncì).
Mụn đầu trắng: 白头痘 (báitóudòu).
Mụn thịt: 肉粉刺 (ròufěncì).
Nguyên nhân nổi mụn:
Tuyến bã nhờn hoạt động quá mức dẫn đến tiết nhiều bã nhờn làm bít tắc lỗ chân lông hình thành nhân mụn.
Hoormon thay đổi do tuổi dậy thì hoặc đến kỳ kinh nguyệt từ đó tuyến nhờn phát triển mạnh hình thành mụn sinh lý.
Môi trường ô nhiễm cũng là nguyên nhân dẫn đến nổi mụn.
Chế độ ăn uống không hợp lý ăn nhiều dầu mỡ, đồ nóng các chất kích làm tình trạng mụn tệ hơn.
Tinh thần bị căng thẳng cũng ảnh hưởng đến sức khỏe của làn da.
Sử dụng mỹ phẩm không phù gây kích ứng và sinh ra mụn nhiều hơn.
Làn da dễ nổi mụn cần phải có chế độ ăn uống hợp lý, vệ sinh da thật kỹ và có lối sống lành mạnh.
Bài viết nổi mụn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì
- Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
- Ngoại khoa tiếng Anh là gì
- Khí argon tiếng Trung là gì
- Hòa bình tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
- Cánh đồng tiếng Anh là gì
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì
- Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là gì
- Ward là gì
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì