Tập đoàn trong tiếng Nhật được gọi là “gunshū” (群集), đó là một hệ thống liên kết các công ty khác nhau trong các lĩnh vực kinh doanh khác nhau, tạo thành một cấu trúc quản lý lớn và phức tạp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tập đoàn.
Tập đoàn tiếng Nhật là gunshū (群集), tập đoàn là hệ thống liên kết của hai hay nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh khác nhau tạo ra một cấu trúc công ty quy mô quản lý lớn và phức tạp.
Một số từ vựng về tập đoàn bằng tiếng Nhật:
持ち株会社 mochikabu kaisha: Công ty cổ phần.
投資する tōshi suru: Đầu tư.
リンク rinku: Liên kết.
契約 keiyaku: Hợp đồng.
会社 kaisha: Công ty.
システム shisutemu: Hệ thống.Tập đoàn tiếng Nhật là gì
分布 bunpu: Phân phối.
組織構造 soshiki kōzō: Cơ cấu tổ chức.
管理する kanrisuru: Quản lý.
指向開発 shikō kaihatsu: Định hướng phát triển.
経済団体 keizai dantai: Tập đoàn kinh tế.
協力する kyōryoku suru: Hợp tác.
金利 kinri: Lãi suất.
製品 seihin: Sản phẩm.
サービス sābisu: Dịch vụ.
供給 kyōkyū: Cung ứng.
出力 shutsuryoku: Đầu ra.
原材料 genzairyō: Nguyên vật liệu.
人力 jinriki: Nhân lực.
投下資本 tōka shihon: Vốn đầu tư.
ファイナンス fainansu: Tài chính.
競う kisou: Cạnh tranh.
労働生産性 rōdō shōsansei: Năng xuất lao động.
生産技術 seisan gijutsu: Công nghệ sản xuất.
Bài viết tập đoàn tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Cơ khí ô tô tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự
- Tôi yêu Nhật Bản tiếng Nhật là gì
- Doanh số tiếng Anh là gì
- Ông già Noel tiếng Anh là gì
- Con chó tiếng Nhật là gì
- Bảng chấm công trong tiếng Nhật là gì
- Bút chì kim tiếng Nhật là gì
- Xe hơi trong tiếng Nhật
- Giáo viên trong tiếng Nhật là gì
- Ăn cơm tiếng Trung là gì
- Bà ngoại tiếng Nhật là gì
- Cảm giác tiếng Nhật là gì?