Trong tiếng Trung, khí argon được gọi là 氩气 (yà qì), chiếm chỉ 0,934% trong bầu khí quyển. Điều này khiến argon trở thành loại khí hiếm và ít phổ biến nhất trên Trái Đất, cũng như nặng hơn không khí khoảng 1,5 lần.
Khí argon tiếng Trung là 氩气 (yà qì), là loại khí không màu, không mùi, không vị và không độc. Trong hóa học, argon là một nguyên tố hóa học nằm trong bảng tuần hoàn hóa học, ký hiệu là Ar. Có số nguyên tử khối là 18. Trong đời sống, argon là một chất khí được sử dụng nhiều trong lĩnh vực công nghiệp.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến khí argon.
氧气 /yǎng qì/: Khí oxi.
Khí argon tiếng Trung là gì氢 气 /qīng qì/: Khí hiđro.
氮气 /dàn qì/: Khí nitơ.
氦气 /hài qì/: Khí heli.
氟气 /fú qì/: Khí flo.
氯气 /lǜqì/: Khí clo.
氖气 /nǎi qì/: Khí neon.
氙气 /xiānqì/: Khí xenon.
甲烷 /jiǎwán/: Khí metan.
二氧化碳气体 /èryǎnghuàtàn qìtǐ/: Khí cacbon đioxit.
戊烷 /wù wán/: Pentan.
丁烷 /dīng wán/: Butan.
乙烷 /yǐ wán/: Etan.
硫磺 /liúhuáng/: Lưu huỳnh.
汞 /gǒng/: Thủy ngân.
Bài viết khí argon tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Hòa bình tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về phòng ngủ
- Cánh đồng tiếng Anh là gì
- Áo bác sĩ tiếng Anh là gì
- Thiệt hại tiếng Nhật là gì
- Bác sĩ nội khoa tiếng Anh là gì
- Ward là gì
- Dịch bệnh tiếng Trung là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Cách nhắn tin xin nghỉ việc bằng tiếng Nhật
- Tập đoàn tiếng Nhật là gì
- Cơ khí ô tô tiếng Nhật là gì