Tế nhị tiếng Trung là gì

Tế nhị trong tiếng Trung là 微妙 /wēimiào/. Thuật ngữ này diễn tả sự tinh tế, khéo léo, mềm mại và sự chú ý đến những chi tiết nhỏ thường bị bỏ qua. Những người có tế nhị thường tạo ra sự hòa hợp trong môi trường xung quanh và được nhiều người yêu mến.

Người tế nhị luôn biết cách làm cho người khác thoải mái. trước khi nói một việc gì đó, họ luôn cân nhắc xem lời nói mình sẽ nói có phù hợp không, có sai với đạo đức không, có làm người khác khó chịu không. Chính vì vậy mà người tế nhị rất được mọi người tin tưởng.

Một số từ đồng nghĩa với tế nhị:

Tinh tế: 入微 /rùwēi/.

演员的表情细腻入微。

/yǎn yuán de biǎo qínɡ xì nì rù wēi/.

Diễn xuất nét mặt của diễn viên rất tỉ mỉ tinh tế.

Khéo léo: 婉 /wǎn/.

婉谢。

/wǎnxiè/.

Từ chối khéo léo.

Hiểu chuyện: 懂事 /dǒnɡshì/.

这孩子很懂事。

/zhè hái zǐ hěn dǒnɡ shì/.

Đứa trẻ này rất hiểu chuyện.

Uyển chuyển: 委婉 /wěiwǎn/.

委婉动听。

/wěi wǎn dònɡ tīnɡ/.

Uyển chuyển dễ nghe.

Một số câu nói về tế nhị:

Từ chối một cách tế nhị.

/wēi miào dì jù jué/.

微妙地拒绝。

Lời nói thiếu tế nhị.

/huà shǎo wēi miào/.

话少微妙。

Đây là vấn đề rất tế nhị.

/zhè shì hěn wēi miào de wèn tí/.

这是很微妙的问题。

Cô ấy có lí do tế nhị không thể nói.

/tā yǒu wēi miào yuán yǒu bù nénɡ shuō/.

她有微妙原有不能说。

Mối quan hệ tế nhị.

/wēi miào de ɡuān xì/.

微妙的关系。

Bài viết tế nhị tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.

0913.756.339