Kỷ niệm trong tiếng Hàn là 기념 (ginyeom). Đó là những điều tồn tại trong ký ức của mỗi người, mỗi kỷ niệm liên quan đến mỗi giai đoạn cuộc đời họ đã trải qua.
Kỷ niệm tiếng Hàn là 기념 (ginyeom). Kỷ niệm là những giá trị tinh thần do con người tạo ra trong quá trình trải nghiệm cuộc sống theo thời gian.
Mỗi kỷ niệm đều mang một ý nghĩa đối với mỗi người và được cất giữ trong phần ký ức của họ.
Vào những dịp quan trọng trong cuộc đời, người ta thường chọn ngày làm kỷ niệm và hồi nhớ lại vào mỗi năm.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kỷ niệm.
기념일 (ginyeom-il): Ngày kỷ niệm.
기념품 (ginyeompum): Đồ lưu niệm.
기념식 (ginyeomsig): Lễ kỷ niệm.Kỷ niệm tiếng Hàn là gì, sgv
기념하다 (ginyeomhada): Kỷ niệm.
기념비 (ginyeombi): Đài kỷ niệm.
추념 (chunyeom): Hồi tưởng, hồi niệm.
일주년 (junyeon): Kỷ niệm một năm.
기념사진 (ginyeomsajin): Ảnh kỷ niệm.
기념관 (ginyeomgwan): Nhà tưởng niệm.
기억 (gieog): Ký ức.
추억 (chueog): Hồi ức.
옛일 (yes-il): Chuyện cũ, chuyện xưa.
기념물 (ginyeommul): Vật kỷ niệm.
추모 (chumo): Sự tưởng niệm.
기념사 (ginyeomsa): Bài phát biểu chào mừng lễ kỷ niệm.
기리다 (gilida): Tôn vinh, tưởng nhớ.
회상하다 (hoesanghada): Hồi tưởng, gợi lại.
결혼 기념일 (gyeolhon ginyeom-il): Ngày kỷ niệm kết hôn.
개교기념일 (gaegyoginyeom-il): Ngày kỷ niệm ngày thành lập.
Bài viết kỷ niệm tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhothevista.org.
- Ngành kinh tế gồm những chuyên ngành nào
- Tế nhị tiếng Trung là gì
- Have a party nghĩa là gì
- Song ngữ tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về các bộ phận cơ thể con người
- Khô mực tiếng Anh là gì
- Bác sĩ trưởng khoa tiếng Anh là gì
- Bảo trì tiếng Nhật là gì
- Nổi mụn tiếng Trung là gì
- Bánh tráng trộn tiếng Nhật là gì
- Máy lọc nước tiếng Nhật là gì
- Ngoại khoa tiếng Anh là gì
- Khí argon tiếng Trung là gì
- Hòa bình tiếng Hàn là gì